đồn đại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đồn đại+
- Circulate widely a bad piece of news, circulate widely false news
- Đừng nên nghe những tin đồn đại
One should not pay attention to widely-circulated false news (to false rumours)
- Đừng nên nghe những tin đồn đại
Lượt xem: 606